Vòng Thạch Anh Tóc Xanh nếu nói về sử dụng thì đơn giản chỉ cần xỏ vào tay là xong, khi nào không cần dùng thì tháo ra và để ở đâu đó cũng được.
Bạn đã sai, đó chỉ là những hành động bình thường, thích hợp cho những món sản phẩm, trang sức tầm thường. riêng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh thì khác, nó có những nguồn năng lượng thần kì mà không phải sản phẩm nào cũng có được, và nó dựa vào đó để phát huy nguồn năng lượng của mình.
Nguồn năng lượng của Vòng Thạch Anh Tóc Xanh có thể được chủ sở hữu của nó kích hoạt bằng nhiều cách, 1 trong số đó chính là dùng năm sinh của bạn, nếu phù hợp với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, bạn có thể sử dụng nó như 1 món bảo vật, 1 bùa hộ thân toàn năng.
Ví dụ rõ hơn, đó chính là Vòng Thạch Anh Tóc Xanh sẽ thích hợp cho người mệnh Mộc và mệnh Hỏa, người mệnh Thổ thì nên tránh sử dụng.
Lí do là vì sao thì tôi nghĩ đọc giả cũng dễ dàng có thể nhận biết được, Vòng Thạch Anh Tóc Xanh là hiện thân của mệnh Mộc, cho nên những ai thuộc mệnh Mộc thì chắc chắn nên dùng, còn người mệnh Hỏa là người được tính theo hệ tương sinh. Mộc sinh Hỏa, cho nên mệnh Hỏa cũng sẽ nằm trong danh sách được quyền sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh làm lá bùa hộ thân.
Đây là danh sách những người mệnh Mộc :
Nhâm Ngọ – 1942, 2002
Kỷ Hợi – 1959, 2019
Mậu Thìn – 1988, 1928
Quý Mùi – 1943, 2003
Nhâm Tý – 1972, 2032
Kỷ Tỵ – 1989, 1929
Canh Dần – 1950, 2010
Quý Sửu – 1973, 2033
Tân Mão – 1951, 2011
Canh Thân – 1980, 2040
Mậu Tuất – 1958, 2018
Tân Dậu – 1981, 2041
Còn đây là dành cho những người mệnh Hỏa :
Giáp Tuất – 1934, 1994
Đinh Dậu – 1957, 2017
Bính Dần – 1986, 1926
Ất Hợi – 1935, 1995
Giáp Thìn – 1964, 2024
Đinh Mão – 1987, 1927
Mậu Tý – 1948, 2008
Ất Tỵ – 1965, 2025
Kỷ Sửu – 1949, 2009
Mậu Ngọ – 1978, 2038
Bính Thân – 1956, 2016
Kỷ Mùi – 1979, 2039
Cuối cùng đây là những người mệnh Thổ, hệ tương khắc và không nên sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, nó sẽ mang lại cho bạn tai họa. hãy tránh xa Vòng Thạch Anh Tóc Xanh nếu bạn là 1 trong những năm sinh sau :
Mậu Dần – 1938, 1998
Tân Sửu – 1961,2021
Canh Ngọ – 1990, 1930
Kỷ Mão – 1939, 1999
Mậu Thân – 1968, 2028
Tân Mùi – 1991, 1931
Bính Tuất – 1946, 2006
Kỷ Dậu – 1969, 2029
Đinh Hợi – 1947, 2007
Bính Thìn – 1976, 2036
Canh Tý – 1960, 2020
Đinh Tỵ – 1977, 2037