Sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh như thế nào để đạt hiệu quả cao.

517

Để có thể sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh hay bất kì sản phẩm Thạch Anh nào khác đạt hiệu quả cao, bạn phải nắm được những nguyên lí cơ bản của nó, điều gì đã tạo ra nó, nó có những tác dụng gì, giúp ích ra sao , cấu tạo từ đâu , …

Đối với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, chúng tôi có 1 số thông tin thú vị và hữu ích về cách sử dụng của nó như những người nên sử dụng và người không nên sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh.

Dựa theo quy luật ngũ hành, chúng ta có 5 hệ cơ bản của trái đất, đó là Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ , mỗi hệ có 1 đặc trưng, màu sắc, tính chất khác nhau, chúng luôn luôn đấu tranh với nhau để tồn tại, phát triển nhưng chúng lại là 1 thể thống nhất, nếu mất 1 trong 5, trái đất sẽ không còn là trái đất nữa, vạn vật phát triển không theo quy luật, lộn xộn.

Vòng Thạch Anh Tóc Xanh chính là hiện thân của mệnh Mộc, cho nên để sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh 1 cách hiệu  quả, bạn bắt buộc phải là người thuộc mệnh Mộc hoặc mệnh Hỏa. vì đay là 2 hệ tương hợp và tương sinh, rất phù hợp với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh.

Người mệnh Mộc sẽ là người thuộc những năm sau :

Nhâm Ngọ – 1942, 2002

Kỷ Hợi – 1959, 2019

Mậu Thìn – 1988, 1928

Quý Mùi – 1943, 2003

Nhâm Tý – 1972, 2032

Kỷ Tỵ – 1989, 1929

Canh Dần – 1950, 2010

Quý Sửu – 1973, 2033

Tân Mão – 1951, 2011

Canh Thân – 1980, 2040

Mậu Tuất – 1958, 2018

Tân Dậu – 1981, 2041

Còn sau đây là người thuộc mệnh Hỏa :

Giáp Tuất – 1934, 1994

Đinh Dậu – 1957, 2017

Bính Dần – 1986, 1926

Ất Hợi – 1935, 1995

Giáp Thìn – 1964, 2024

Đinh Mão – 1987, 1927

Mậu Tý – 1948, 2008

Ất Tỵ – 1965, 2025

Kỷ Sửu – 1949, 2009

Mậu Ngọ – 1978, 2038

Bính Thân – 1956, 2016

Cuối cùng trong bộ thông về Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, đó chính là những người mệnh Thổ. Cây cối phát triển hay không thì phải có đất, đát hư cây hư, đát tốt cây tốt, cho nên Thổ sẽ là mệnh tương khắc với Mộc,khắc với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, vậy những năm sau là người nên tránh :

Kỷ Mùi – 1979, 2039

Mậu Dần – 1938, 1998

Tân Sửu – 1961,2021

Canh Ngọ – 1990, 1930

Kỷ Mão – 1939, 1999

Mậu Thân – 1968, 2028

Tân Mùi – 1991, 1931

Bính Tuất – 1946, 2006

Kỷ Dậu – 1969, 2029

Đinh Hợi – 1947, 2007

Bính Thìn – 1976, 2036

Canh Tý – 1960, 2020

Đinh Tỵ – 1977, 2037