Để có thể sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh hay bất kì sản phẩm Thạch Anh nào khác đạt hiệu quả cao, bạn phải nắm được những nguyên lí cơ bản của nó, điều gì đã tạo ra nó, nó có những tác dụng gì, giúp ích ra sao , cấu tạo từ đâu , …
Đối với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, chúng tôi có 1 số thông tin thú vị và hữu ích về cách sử dụng của nó như những người nên sử dụng và người không nên sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh.
Dựa theo quy luật ngũ hành, chúng ta có 5 hệ cơ bản của trái đất, đó là Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ , mỗi hệ có 1 đặc trưng, màu sắc, tính chất khác nhau, chúng luôn luôn đấu tranh với nhau để tồn tại, phát triển nhưng chúng lại là 1 thể thống nhất, nếu mất 1 trong 5, trái đất sẽ không còn là trái đất nữa, vạn vật phát triển không theo quy luật, lộn xộn.
Vòng Thạch Anh Tóc Xanh chính là hiện thân của mệnh Mộc, cho nên để sử dụng Vòng Thạch Anh Tóc Xanh 1 cách hiệu quả, bạn bắt buộc phải là người thuộc mệnh Mộc hoặc mệnh Hỏa. vì đay là 2 hệ tương hợp và tương sinh, rất phù hợp với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh.
Người mệnh Mộc sẽ là người thuộc những năm sau :
Nhâm Ngọ – 1942, 2002
Kỷ Hợi – 1959, 2019
Mậu Thìn – 1988, 1928
Quý Mùi – 1943, 2003
Nhâm Tý – 1972, 2032
Kỷ Tỵ – 1989, 1929
Canh Dần – 1950, 2010
Quý Sửu – 1973, 2033
Tân Mão – 1951, 2011
Canh Thân – 1980, 2040
Mậu Tuất – 1958, 2018
Tân Dậu – 1981, 2041
Còn sau đây là người thuộc mệnh Hỏa :
Giáp Tuất – 1934, 1994
Đinh Dậu – 1957, 2017
Bính Dần – 1986, 1926
Ất Hợi – 1935, 1995
Giáp Thìn – 1964, 2024
Đinh Mão – 1987, 1927
Mậu Tý – 1948, 2008
Ất Tỵ – 1965, 2025
Kỷ Sửu – 1949, 2009
Mậu Ngọ – 1978, 2038
Bính Thân – 1956, 2016
Cuối cùng trong bộ thông về Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, đó chính là những người mệnh Thổ. Cây cối phát triển hay không thì phải có đất, đát hư cây hư, đát tốt cây tốt, cho nên Thổ sẽ là mệnh tương khắc với Mộc,khắc với Vòng Thạch Anh Tóc Xanh, vậy những năm sau là người nên tránh :
Kỷ Mùi – 1979, 2039
Mậu Dần – 1938, 1998
Tân Sửu – 1961,2021
Canh Ngọ – 1990, 1930
Kỷ Mão – 1939, 1999
Mậu Thân – 1968, 2028
Tân Mùi – 1991, 1931
Bính Tuất – 1946, 2006
Kỷ Dậu – 1969, 2029
Đinh Hợi – 1947, 2007
Bính Thìn – 1976, 2036
Canh Tý – 1960, 2020
Đinh Tỵ – 1977, 2037